
PGS. TS. Nguyễn Tất Toàn
Ngày tháng năm sinh:
Học hàm: Phó Giáo Sư
Học vị: Tiến Sĩ
Nơi công tác:
Chức vụ: Phó Hiệu Trưởng Trường Đại Học Nông Lâm
Email: toan.nguyentat@hcmuaf.edu.vn | Website:
Môn giảng dạy
Nội khoa, Chẩn đoán phòng thí nghiệm, Miễn dịch (Cao học)
Quá trình đào tạo
- Đại học:
Hệ đào tạo: Chính qui
Nơi đào tạo:ĐHNL Tp. HCM
Ngành học: Thú y
Nước đào tạo: Việt Nam – Năm tốt nghiệp: 1995
- Sau đại học
Thạc sĩ chuyên ngành: Thú y
Năm cấp bằng: 2004
Nơi đào tạo: Philippines
Tiến sĩ chuyên ngành: Thú y
Năm cấp bằng: 2008
Nơi đào tạo: Hàn Quốc
Tên luận án:Construction and immunogenicity of Bordetella bronchiseptica aroA mutant and evaluation of its expressing the capsid protein of porcine circovirus type 2
Lĩnh vực nghiên cứu
Chưa có thông tin
Công trình nghiên cứu
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Chẩn đoán sự hiện diện của PRRSV trong mẫu dịch xoang miệng/nước bọt heo tuổi bằng kỹ thuật PCR | 2012-2013 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiệm |
2 | Đặc điểm dịch tễ học và chẩn đoán bệnh đường ruột do Coronavirus trên heo | 2009-2011 | Đề tài cấp Bộ | Chủ nhiệm |
3 | Xác định lứa tuổi nhiễm và biểu hiện lâm sàng do Mycoplasma hyopneumoniae trên heo con từ sơ sinh – 60 ngày | 2008-2009 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiệm |
5 | Bệnh viêm phổi địa phương (Mycoplasmosis) ở một số xí nghiệp chăn nuôi heo công nghiệp | 2002-2004 | Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
6 | Phân lập Mycoplasma hyopneumoniae (MH), xác định đặc tính sinh hóa và tính nhạy cảm với một số kháng sinh đang được sử dụng trên đàn heo | 2006-2008 | Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
7 | Một số biện pháp làm giảm tỉ lệ viêm vú tiềm ẩn trên bò sữa | 2002-2004 | Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
8 | Khảo sát căn nguyên và mô bệnh học tương ứng trên heo có dấu hiệu ‘Hô hấp phức hợp” tại một số trại heo ở khu vực chăn nuôi tập trung (Đông Nam Bộ) bằng chẩn đoán mô bệnh học và multiplex PCR. |
- Các công trình khoa học đã công bố:
Trước khi tốt nghiệp Tiến Sĩ
TT | Tên bài báo | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
1 | Detection of Mycoplasma hyopneumoniae from nasal swabs and lung tissues in field cases using PCR in selected farms of Luzon, Philippines. | 1 | Journal of Agricutural Sciences and Technology | 4/2004 | 18-20 | 2004 | |
2 | Immunological roles of Pasteurella multocida toxin (PMT) using PMT mutant strain | 6 | The journal of Microbiology | 45 (4) | 364-366 | 2007 | |
3 | Phân lập Mycoplasma hyopneumoniae và một số vi khuẩn liên quan đến bệnh hô hấp trên phổi heo | 5 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y | 13 | 3/2006 | 12-15 | 2006 |
4 | Bước đầu phân lập vi khuẩn trên mẫu sữa bò viêm vú tiềm ẩn và thử kháng sinh đồ | 3 | Tập san Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp | 2/2001 | 54-57 | 2001 | |
5 | Một số vi khuẩn thường gặp trên các mẫu bệnh phẩm của heo và gà được phân lập tại Bệnh xá thú y và kết quả thử kháng sinh đồ | 4 | Tập san Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp | 2/2001 | 45-48 | 2001 |
Sau khi tốt nghiệp Tiến Sĩ
TT | Tên bài báo | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
6 | Phát hiện vi-rút gây bệnh tiêu chảy cấp (PEDV) trên heo ở các tỉnh miền đông Nam bộ. | 7 | Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y | 19 | 5/2012 | 26-30 | 2012 |
7 | Đặc trưng kiểu gene của vi-rút gây bệnh tiêu chảy cấp PED trên heo ở một số tỉnh miền Đông Nam bộ. | 2 | Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y | 19 | 7/2012 | 34-41 | 2012 |
8 | Bordetella bronchisepticaaroA mutant as a live vaccine vehicle for heterologous porcine circovirus type 2 major capsid protein expression. | 6 | Veterinary Microbiology | 138 (3- 4) | 318-324 | 2009 | |
9 | The effect of IFNg DNA vaccine on a murine model of atopic dermatitis. | 2 | Journal of Agricutural Sciences and Technology | 4/2012 | 45 – 52 | 2012 | |
10 | Xác định một số vi rút trong mẫu dịch xoang miệng và mô của heo có biểu hiện rối loạn hô hấp | 2 | Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y | 20 | 5/2013 | 2013 | |
11 | Genetic characterization of southern vietnamese porcine epidemic diarrhea virus (PEDV) isolates during 2009 – 2010 outbreaks. | 4 | The Thai Journal of Veterinary Medicine. | 41(1) | 55-64 | 2011 | |
12 | Một số yếu tố liên quan và đặc điểm bệnh học của dịch tiêu chảy cấp trên heo con theo mẹ tại một số tỉnh Phía Nam. | 2 | Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y | 20 | 2/2013 | 5 – 11 | 2013 |
13 | Sự đa dạng về kiểu gien của vi-rút PED gây bệnh tiêu chảy cấp trên heo ở Việt Nam từ năm 2009- 2013 | 2 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp | 1/2013 | 56-62 | 2013 | |
14 | Tối ưu hoá qui trình chẩn đoán Coronavirus gây bệnh tiêu chảy cấp trên heo bằng kỹ thuật nested RT PCR | 3 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp | 1/2012 | 106 -113 | 2012 | |
15 | Induction of humoral immune response to Bordetella bronchiseptica after intranasal immunization with a live attenuated vaccine in a murine respiratory infection model | 2 | Journal of Agricutural Sciences and Technology | 4/2011 | 22 – 27 | 2011 | |
16 | The effect of a sIL- 4R DNA vaccine on a murine model of atopic dermatitis. | 2 | Journal of Agricutural Sciences and Technology | 4/2011 | 16 – 21 | 2011 | |
17 | Evaluation of immune response of Bordetella bronchisepticaaroA mutant as a live mucosal vaccine in pigs. | 3 | Journal of Agricutural Sciences and Technology | 4/2009 | 59 – 64 | 2009 | |
18 | Xác định một số căn nguyên chính từ phổi viêm của heo sau cai sữa có triệu chứng hô hấp tại một số trại chăn nuôi khu vực Phía Nam. | 2 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp | 1/2013 | 44-51 | 2013 | |
19 | aluminosilicate supplement enhances immune activity in mice and reinforces clearance of porcine circovirus type 2 in experimentally infected pigs | 6 | Veterinary Microbiology | 143(2- 4) | 117-125 | 2010 | |
20 | Phân lập và xác định một số đặc tính sinh hóa của Mycoplasma hyopneumoniae trên phổi viêm của heo thịt giết mổ. | 7 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp | 2/2012 | 78 – 82 | 2012 | |
21 | Hiệu quả sử dụng vắc xin Respisure one kết hợp kháng sinh tulathromycin trong phòng bệnh viêm phổi địa phương ở heo | 3 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường Đại học Cao đẳng khối Nông – Lâm – Ngư – Thủy toàn quốc lần thứ năm | 518-525 | 2011 | ||
22 | Hiệu giá kháng thể sau tiêm phòng và tỷ lệ nhiễm bệnh cúm A (H5N1) trên đàn vịt và ngan tại tỉnh Đồng Tháp | 3 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y | 17 | 6/2010 | 5 – 10 | 2010 |
23 | Biến đổi chỉ tiêu huyết học và bệnh tích ở heo nuôi thịt được tiêm chủng vaccine thể ORF2 phòng ngừa hội chứng gầy còm và viêm da – viêm thận do Circovirus typ 2 | 10 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y | 17 | 3/2010 | 41-20 | 2010 |
24 | Hiệu quả điều trị viêm gan trên chó của cao đặc Diệp Hạ Châu đắng (Phyllanthus amarus) | 4 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y | 19 | 8/2012 | 59 -65 | 2012 |
25 | Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của cao thô Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus) trên một số nhóm vi khuẩn Gram âm và Gram dương. | 3 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp | 1/2013 | 52-55 | 2013 | |
26 | Hiệu quả bổ sung kháng thể lòng đỏ trứng IgY dòng sản phẩm AA NutriTM Focus SW trên số lượng một số vi sinh vật trong phân heo sơ sinh đến xuất chuồng | 4 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp | 2/2013 | 2013 | ||
27 | Hiệu quả sử dụng kháng thể IgY dòng sản phẩm AA NutriTM Focus SW trong phòng bệnh tiêu chảy và tăng trọng của heo sơ sinh đến xuất chuồng | 4 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp | 2/2013 | 2013 | ||
28 | Khảo sát biểu hiện lâm sàng và bệnh lý mô học phổi viêm trên heo sau cai sữa có triệu chứng hô hấp tại một số trại chăn nuôi khu vực Phía Nam | 2 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y | 5/2013 | 2013 | ||
29 | The efficiency of two – dose vaccine compared to one dose vaccine against PCV2 in Vietnam | 10 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp | 4/2013 | 2013 | ||
30 | Các bài báo trong các kỷ yếu khoa học | 2007- 2013 |
Thông tin khác
Kinh nghiệm hợp tác với thế giới nghề nghiệp (đào tạo, tư vấn, hợp tác nghiên
cứu… với các cơ quan thuộc thế giới nghề nghiệp)
Thời gian | Tên hoạt động hợp tác | Tên cơ quan đối tác | Kết quả đã đạt |
1997- nay | Chuyển giao khoa học kỹ thuật vào các trang trại và đội ngũ kỹ thuật các cơ quan/công ty chuyên ngành | Bệnh viện thú y, các trang trại, các cơ quan thú y | Tốt, mang lại lợi ích cho người chăn nuôi |